Báo giá hoàn thiện nhà đã xây thô được nhiều khách hàng quan tâm và tìm kiếm trong những năm gần đây. Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong lĩnh vực thi công và hoàn thiện các công trình tại tại Hà Nội, đơn vị thi công hoàn thiện nhà phố xây nhà trọn gói MONACO hôm nay sẽ chia sẻ cùng bạn đọc bảng báo giá hoàn thiện nhà đã xây thô.
>>>> ĐỌC THÊM: Báo giá xây dựng hoàn thiện năm 2024 chi tiết mới nhất tại Hà Nội
1. Đơn giá hoàn thiện nhà đã xây thô cập nhật mới nhất
Trong những năm gần đây, nhu cầu mua bán biệt thự và biệt thự liền kề phân lô ngày càng tăng, trở thành lựa chọn phổ biến của những người có tiềm lực tài chính. Nhiều dự án tại Hà Nội và các tỉnh lân cận được các chủ đầu tư xây dựng và chào bán, nhưng thường chỉ hoàn thiện phần thô. Điều này cho phép khách hàng tự thiết kế, cải tạo và hoàn thiện không gian sống theo ý muốn.
Sau khi thi công xong phần thô của nhà phố bao gồm việc xây dựng móng, lắp đặt cốt thép, đổ bê tông cho cột và dầm (đà kiềng), cùng với việc xây tường bao xung quanh. Một số trường hợp có thể hoàn thiện thêm phần mặt tiền để đảm bảo tính đồng bộ cho dự án. Gia chủ sẽ tìm đơn vị thi công hoàn thiện nhà phố, biệt thự, nhà liền kề đã xây thô.
Công ty Kiến trúc Nội thất MONACO hiểu rõ nhu cầu này và tự hào cung cấp các giải pháp hoàn thiện nhà với chất lượng dịch vụ vượt trội và giá cả hợp lý.
- Đơn giá hoàn thiện biệt thự đã xây thô: 1.800.000 – 2.750.000 đ/m2 (Nhân công + ật tư điện nước + vật tư xây dựng)
- Đơn giá hoàn thiện biệt thự đã xây thô: 2.750.000 – 3.750.000 đ/m2 (Trọn gói chìa khóa trao tay)
KHÔNG BÁN THẦU – KHÔNG TĂNG ĐƠN GIÁ – KHÔNG SỬ DỤNG VẬT TƯ GIẢ – KHÔNG PHÁT SINH KHI THI CÔNG – CHỦ NHÀ HÀI LÒNG THÌ THANH TOÁN
>>>> XEM THÊM: Các loại móng nhà 2 tầng: Phân loại, đặc điểm và ứng dụng
2. Hạng mục thi công hoàn thiện nhà phố, biệt thự nhà liền kề đã xây thô
Dưới đây là các hạng mục thi công hoàn thiện nhà đã xây thô và yêu cầu đối với từng hạng mục thi công hoàn thiện nhà phố xây thô chi tiết 2025 để giá chủ nắm được giá xây dựng hoàn thiện năm 2024 :
Hạng mục thi công | Yêu cầu | Chi tiết |
Xây Tường Ngăn Phòng | – Tường thẳng, vuông góc, bám dính tốt.
– Khe nối được xử lý kỹ để tránh nứt sau hoàn thiện. |
|
Tô Trát Hoàn Thiện Tường | – Bề mặt nhẵn, mịn, sẵn sàng cho lớp sơn hoặc ốp lát.
– Không thấm nước từ khu vực nhà vệ sinh. |
|
Thi Công Hệ Thống Điện | – Dây điện âm tường an toàn, kiểm tra dễ dàng.
– Ổ cắm, công tắc bố trí hợp lý, tiện sử dụng.
|
|
Thi Công Hệ Thống Nước | – Đường ống chắc chắn, không rò rỉ.
– Cấp thoát nước đảm bảo công năng và dễ bảo trì. |
|
Ốp Lát Gạch Nền | – Gạch lát phẳng, đều, không bong rộp hoặc có khe hở.
– Mạch gạch thẳng, đảm bảo tính thẩm mỹ. |
|
Lắp Đặt Thiết Bị Vệ Sinh | – Bồn cầu, vòi sen, lavabo lắp đặt đúng vị trí, chắc chắn.
– Hệ thống nước hoạt động ổn định. |
|
Sơn Tường Nội Thất và Ngoại Thất | – Màu sơn đều, bề mặt tường mịn, không loang lổ.
– Sơn chống thấm, chống nấm mốc ở khu vực ẩm ướt. |
|
Thi Công Trần Thạch Cao | – Trần thạch cao phẳng, không nứt hoặc võng.
– Đèn chiếu sáng âm trần bố trí hợp lý. |
|
Lắp đặt đồ nội thất, trang trí ngoại thất | – Tủ bếp, tủ quần áo, kệ TV lắp đặt đúng thiết kế, chắc chắn.
– Bề mặt gỗ xử lý mịn, không trầy xước. |
– Cửa, cầu thang, khuôn cửa gỗ, phụ kiện kính cường lực,…
– Mặt bậc cầu thang đá
– Lan can cầu thang con tiện gỗ trò – Trụ tròn gỗ nghiến – Đèn, rèm, tranh ảnh hài hòa với không gian tổng thể.
– Ngoại thất lát đá hoặc sơn hoàn chỉnh. |
Vật liệu sử dụng hoàn thiện nhà đã xây thô chính hãng, uy tín:
VẬT LIỆU PHẦN HOÀN THIỆN | |||||
GẠCH ỐP & LÁT | |||||
1 | GẠCH NỀN CÁC TẦNG (Đồng Tâm, Bạch Mã,…) | Gạch 600*600 đơn giá : 180.000đ/m2 |
Gạch 600*600 đơn giá : 220.000đ/m2 |
Gạch 800*800, Gạch 600×660 đơn giá : 300.000đ/m2 |
Gạch len cắt từ gạch nền theo đúng tiêu chuẩn |
2 | GẠCH NỀN SÂN THƯỢNG, SÂN TRƯỚC, SÂN SAU (Đồng Tâm, Bạch Mã,….) | Gạch 400*400 đơn giá : 180.000đ/m2 |
Gạch 600*600 đơn giá : 220.000đ/m2 |
Gạch 800*800, Gạch 600×660 đơn giá : 300.000đ/m2 |
Không bao gồm gạch trên mái |
3 | GẠCH NỀN WC (Đồng Tâm, Bạch Mã, ….) | Gạch 300×300 đơn giá 180.000đ/m2 |
Gạch 300×300 đơn giá 200.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn đơn giá 220.000đ/m2 |
Chính hãng |
4 | GẠCH ỐP TƯỜNG WC (Đồng Tâm, Bạch Mã,…) | Gạch 300×600 đơn giá 180.000đ/m2 |
Gạch 300×600 đơn giá 200.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn đơn giá 220.000đ/m2 |
Gạch ốp cao <2,4m |
5 | KEO CHÀ RON | Loại sika tiêu chuẩn | Loại sika tiêu chuẩn 2 lớp | Loại sika tiêu chuẩn 3 lớp | Chính hãng |
6 | GẠCH TRANG TRÍ (Mặt tiền, sân vườn) | Gạch tùy chọn | Gạch tùy chọn | Tùy vào thiết kế mặt tiền | |
7 | SÀN GỖ | Sàn Trung Quốc đơn giá: 260.000đ/m2 | Sàn gỗ nhập Malaysia đơn giá : 300.000đ/m2 | Sàn nhập Malaysima đơn giá: 400.000đ/m2 |
|
PHẦN SƠN NƯỚC | |||||
1 | SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI | Sơn MAXILITE hoặc tương đương | Sơn Dulux Weathershield, | Sơn Jotun | Chính hãng |
2 | SƠN NƯỚC TRONG NHÀ | Sơn MAXILITE | Sơn DULUX INSPIRE | Sơn Jotun | Chính hãng |
3 | SƠN DẦU CỬA, LAN CAN, KHUNG SẮT BẢO VỆ | Sơn dầu thông thường | Sơn dầu thông thường | Sơn tĩnh điện | |
PHẦN CỬA ĐI, CỬA SỔ | |||||
1 | CỬA ĐI CÁC PHÒNG | Cửa nhôm Việt Pháp kính dày 8mm:3.500.000/bộ | Cửa gỗ công nghiệp composite: 4.500.000/ bộ | Cửa gỗgõ Đỏ, hoặc tương đương : 3.200.000 đ/m2 | Chính hãng |
2 | CỬA ĐI WC | Cửa nhôm Việt Pháp, kính dày 8mm:1.300.000 đ/m2 | Cửa nhôm kính hệ Xingfa Việt, kính cường lực dày 8.38ly đơn giá: 1.700.000đ /m2 |
Cửa nhôm kính hệ Xingfa Nhập Quảng Đông, kính cường lực dày 8.38ly đơn giá: 2.500.000đ /m2 |
Chính hãng |
3 | CỬA MẶT TIỀN CHÍNH | Cửa sắt 30*60*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu. | Cửa sắt 40*80*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu. | Cửa nhôm kính hệ Xingfa Nhập Quảng Đông, kính cường lực dày 8.38ly đơn giá: 2.700.000đ /m2 |
Chính hãng |
4 | CỬA ĐI, CỬA SỔ, VÁCH KÍNH (BAN CÔNG, SÂN THƯỢNG TRƯỚC – SAU.,.) | Cửa sắt 30*60*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu. | Cửa sắt 40*80*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu. | Cửa nhôm kính hệ Xingfa Nhập Quảng Đông, kính cường lực dày 8.38ly đơn giá: 2.700.000đ /m2 |
Chính hãng |
5 | KHUNG CỬA SẮT BẢO VỆ Ô CỬA SỔ (CHỈ BẢO VỆ HỆ THỐNG CỬA MẶT TIỀN) | Sắt hộp 14*14*1.0mm sơn dầu. | Sắt hộp 20*20*1.0mm sơn dầu. | Sắt hộp 25*25*1.0mm tĩnh điện. | thép chính hãng |
6 | KHÓA CỬA CHÍNH, BAN CÔNG, SÂN THƯỢNG | Khóa tay gạt:400.000đ/bộ | Khóa tay gạt: 520.000đ/bộ | Khóa tay gạt: 1.1150.000đ/bộ | Cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
7 | KHÓA CỬA WC | Khóa tay nắm tròn: 150.000đ/ bộ | Khóa tay gạt: 300.000đ/bộ | Khóa tay gạt cao cấp | Cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
8 | Ô GIẾNG TRỜI, LỖ THÔNG TẦNG (NẾU CÓ) | Khung sắt bảo vệ | Khung sắt bảo vệ 20*20*1,2mm sơn dầu. | Khung sắt bảo vệ 25*25*1,2mm tĩnh điện. | Nhân công và vật tư |
9 | CỬA CỔNG ( NẾU CÓ SÂN VÀ TRONG PHẠM VI TÍNH DIỆN TÍCH BÁO GIÁ) | Cửa sắt sơn dầu, mẫu đơn giản | Cửa sắt sơn dầu, theo mẫu. | Cửa sắt tĩnh điện, theo mẫu. | |
THẠCH CAO – GIẤY DÁN TƯỜNG | |||||
1 | TRẦN THẠCH CAO | Khối lượng theo thiết kế, khung Hà Nội Mẫu đơn giản: Phẳng |
Khối lượng theo thiết kế, Vĩnh Tường Mẫu đơn giản: Phẳng |
Khối lượng theo thiết kế, Vĩnh Tường Mẫu đơn giản: theo thiết kế |
Nhân công và vật tư chính hãng |
PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | |||||
1 | VỎ TỤ ĐIỆN TỔNG VÀ TỤ ĐIỆN TẦNG (Loại 4 đường) | Sino | Sino | panasonic | Chính hãng |
2 | MCB | Sino (Số lượng theo thiết kế) | Sino (Số lượng theo thiết kế) | Panasonic (Số lượng theo thiết kế) | Chính hãng |
3 | CÔNG TẮC, Ổ CẮM | Sino (Số lượng theo thiết kế) | Sino (Số lượng theo thiết kế) | Panasonic (Số lượng theo thiết kế) | Chính hãng |
4 | Ổ CẮM ĐIỆN THOẠI, INTERNET, TRUYỀN HÌNH CÁP | Sino (Số lượng theo thiết kế) | Sino (Số lượng theo thiết kế) | Panasonic (Số lượng theo thiết kế) | Chính hãng |
5 | ĐÈN PHÒNG KHÁCH+PHÒNG NGỦ+BẾP | Đơn giá : 550.000/phòng( đèn led âm trần) | Đơn giá : 850.000/phòng ( đèn led Rạng Đông) |
Đơn giá : 1550.000/phòng ( đèn led PANASONIC) |
|
6 | ĐÈN BAN CÔNG+ CẦU THANG+ LOGIA+ĐÈN NGỦ | Đơn giá : 120.000Đ/bộ | Đơn giá : 350.000Đ/bộ | Đơn giá : 850.000Đ/bộ | |
7 | BỒN CẦU WC | INAX đơn giá : 1.8000.000đ/ bộ | INAX -TOTO đơn giá : 3.0000.000đ/ bộ | INAX -TOTO đơn giá : 5.0000.000đ/ bộ | |
8 | LAVOBO+PHỤ KIỆN | INAX đơn giá : 650.000đ/ bộ | INAX -TOTO đơn giá : 900.000đ/ bộ | INAX -TOTO đơn giá : 2.2000.000đ/ bộ | |
9 | VÒI RỬA LAVABO | INAX đơn giá : 650.000đ/ bộ | INAX -TOTO đơn giá : 1.350.000đ/ bộ | INAX -TOTO đơn giá : 2.2000.000đ/ bộ | |
10 | VÒI SEN TẮM | đơn giá : 950.000đ/ bộ | đơn giá : 1.350.000đ/ bộ | đơn giá : 2.5000.000đ/ bộ | |
11 | VÒI XỊT WC | đơn giá : 150.000đ/ bộ | đơn giá : 250.000đ/ bộ | đơn giá : 350.000đ/ bộ | |
12 | GƯƠNG SOI WC | đơn giá : 190.000đ/ bộ | đơn giá : 290.000đ/ bộ | đơn giá : 350.000đ/ bộ | |
13 | VÒI RỬA SÂN , BAN CÔNG, SÂN THƯỢNG | đơn giá : 70.000đ/ bộ | đơn giá : 150.000đ/ bộ | đơn giá : 150.000đ/ bộ | |
14 | THIẾT BỊ 7 MÓN NHÀ WC | đơn giá : 700.000đ/ bộ | đơn giá : 1000.000đ/ bộ | đơn giá : 2000.000đ/ bộ | |
15 | MÁY BƠM NƯỚC | Máy bơm nước Panasonic GP-200JAK Panasonic Đơn giá: 1.750.000đ/bộ |
Máy bơm nước Panasonic GP-200JAK Panasonic Đơn giá: 1.750.000đ/bộ |
Máy bơm nước Panasonic GP-200JAK Panasonic Đơn giá: 1.750.000đ/bộ |
|
16 | BỒN NƯỚC | Bồn nước ngang Inox Sơn Hà 1000 (ø 960) | Bồn nước ngang Inox Sơn Hà 1000 (ø 960) | Bồn nước ngang Inox Sơn Hà 1000 (ø 960) | |
PHẦN CẦU THANG | |||||
1 | ĐÁ BẬC CẦU THANG, LEN CẦU THANG | Suối Lau (Không bao gồm Len) đơn giá: 800.000đ/m2 | Trắng Ấn độ, Hồng Gia Lai đơn giá : 900.000đ/m2 | Đá tiêu chuẩn theo thiết kế đơn giá: 1.400.00đ/m2 |
|
2 | TAY VỊN CẦU THANG | Gỗ Sồi: 350.000đ/md | gỗ gõ Đỏ: 500.000đ/md | gỗ gõ Đỏ: 500.000đ/md | |
3 | LAN CAN CẦU THANG | Lan can sắt hộp 14x14x1.2 | Lan can gỗ hoặc kính cường lực | Lan can gỗ hoặc kính cường lực | |
PHẦN LAN CAN | |||||
1 | LAN CAN, TAY VỊN BAN CÔNG | Sắt Hộp 40x80x1.4mm sơn thường Đơn giá: 600.000đ/md | Lan can Kính cường lực 8mm, trụ inox Đơn giá: 1.200.000đ/md | Lan can sắt nghệ thuật Đơn giá: 2.500.000đ/md | |
ĐÁ HOA CƯƠNG | |||||
1 | ĐÁ HOA CƯƠNG MẶT TIỀN TẦNG TRỆT | Ốp gạch men khổ lớn | Trắng Ấn độ, Đen Indonesia, Hồng Gia Lai | Kim sa trung, | |
2 | ĐÁ HOA CƯƠNG BẬC TAM CẤP (trong phạm vi tính diện tích) | Ốp gạch men | Trắng Ấn độ, Hồng Gia Lai , đen Inđonesia | Đá kim sa trung, nhân tạo | |
2 | ĐÁ HOA CƯƠNG NGẠCH CỬA | Ốp gạch men theo nền | Trắng Ấn độ, Hồng Gia Lai | Đá kim sa trung, nhân tạo |
>>>> XEM THÊM:
- Các loại thép xây dựng được ứng dụng phổ biến hiện nay
- Xây nhà đổ nền nhà bằng cát hay đất? So sánh ưu nhược điểm
3. Lưu ý quan trọng ảnh hưởng đến giá hoàn thiện nhà đã xây thô
>>>> XEM THÊM: Làm móng nhà trên nền đất ruộng sao cho đúng? 4 loại móng chính
2. Dự án thi công hoàn thiện biệt thự nhà phố đã xây thô tại MONACO
>>>> ĐỌC THÊM: Đơn giá thi công nhà xây thô tại Hà Nội cập nhật mới nhất 2024
>>>> XEM THÊM: Đơn giá hoàn thiện nhà liền kề tại Hà Nội mới nhất 2024
>>>> ĐỌC THÊM:
- Báo giá xây nhà trọn gói quận Thanh Xuân chi tiết đầy đủ 2024
- Báo giá xây nhà trọn gói quận Hai Bà Trưng Hà Nội 2024
- Bảng giá xây nhà trọn gói quận Hoàng Mai TP Hà Nội 2024
Như vậy, bài viết đã cùng chia sẻ với bạn đọc các thông tin chi tiết về báo giá hoàn thiện nhà đã xây thô. Nếu đang tìm kiếm một đơn vị thi công uy tín với giá thành cạnh tranh, hãy liên hệ MONACO ngay:
- Xây nhà trọn gói MONACO:
- Văn phòng Hà Nội: 15B lô 15, KĐTM Định Công – Hoàng Mai – Hà Nội
- Số điện thoại: 0915.539.111
- Gmail: kientrucmonaco@gmail.com